TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Màn hình TFT full-colour hiện đại hàng đầu với hình ảnh sắc nét, không có lớp phản chiếu phía dưới giúp người lái dễ nhìn trong mọi điều kiện thời tiết.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Hệ thống kết nối My Triumph và Bluetooth được tích hợp và trang bị sẵn sàng trên Tiger 900 GT Pro, giúp người lái có thể nghe nhận cuộc gọi, bật nhạc, xem chỉ đường và điều khiển GoPro chỉ bằng thao tác đơn giản với núm điều hướng và phần hiển thị trên màn hình TFT.
Là bộ phuộc có thông số kỹ thuật đỉnh cao được thiết kế chuyên dụng cho những cung đường off-road. Phuộc trước: phuộc thủy lực hành trình ngược có thể điều chỉnh bằng tay, đường kính 45mm, hành trình phuộc 240mm. Phuộc sau: phuộc điện có thể điều chỉnh bằng tay, hành trình 230mm.
Cùm phanh Brembo Stylema® cực nhẹ, chắc chắn, được chạm khắc tinh tế và sở hữu thông số kỹ thuật đỉnh cao cùng hiệu suất phanh hàng đầu.
Sử dụng bộ lốp Pirelli Scorpion Rally đã được kiểm chứng và công nhận là lốp xe chuyên dụng cho off-road, giúp tăng thêm hiệu năng đáng kinh ngạc của các phiên bản Tiger 900 Rally.
Hệ thống hỗ trợ sang số nhanh theo 2 chiều lên-xuống Triumph Shift Assist được trang bị sẵng sàng giúp việc sang số trở nên thoải mái và mượt mà hơn trong khi vẫn giữ được tư thế tăng tốc của người lái.
Nằm nâng cấp khả năng tương tác và điều khiển cho người lái trong mọi điều kiện ánh sáng, tất cả các núm điều hướng đều có thể phát sáng nhờ vào cụm LED được đặt trong lõi núm điều khiển
Hệ thống sưởi cho cả phần yên trước và sau mang đến sự thoải mái cho người lái và bạn đồng hành trong mọi điều kiện thời tiết.
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS báo hiệu cho người lái biết khi áp suất lốp xuống dưới mức tối ưu nhằm mang lại tối đa sự thoải mái và tiện lợi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hộp số | 6 cấp, được trang bị chức năng hỗ trợ sang số nhanh Triumph Shift Assist |
Loại động cơ | 3 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, 12 van, DOHC |
Dung tích | 888 cc |
Đường kính Piston | 78 mm |
Hành trình Piston | 61.9 mm |
Tỉ số nén | 11.27:1 |
Công suất cực đại | 95.2 PS / 93.9 bhp (70 kW) @ 8750 rpm |
Momen xoắn cực đại | 87 Nm @ 7250 rpm |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm |
Hệ thống xả | Hệ thống ống xả thép không gỉ 3 trong 1. Giảm thanh bằng thép không gỉ gắn bên hông. |
Hệ thống chuyển động | Xích tải |
Côn/ Li hợp | – |
Giao diện và hiển thị | Màn hình TFT full-colour 7-inch không có lớp phản chiếu phía dưới |
Khung xe | Khung thép dạng ống, khung phụ bolt-on (bắt vít) |
Càng sau | Gắp đôi, hợp kim nhôm đúc |
Vành trước | Bánh căm không ruột, 21 x 2.15 inch |
Vành sau | Bánh căm không ruột, 17 x 4.25 inch |
Lốp trước | 90/90-21 |
Lốp sau | 150/70R17 |
Giảm xóc trước | Phuộc Showa hành trình ngược 45mm, tùy chỉnh bằng tay tải trước và mức độ giảm xóc. Hành trình phuộc 240mm. |
Giảm xóc sau | Phuộc sau Showa, tùy chỉnh bằng tay tải trước và mức độ giảm xóc. Hành trình phuộc 230mm. |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa đôi, đường kính 320mm. Phanh Brembo Stylema 4-piston nguyên khối. Xy-lanh chính phía trước xuyên tâm. Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua Optimised Cornering ABS. |
Hệ thống phanh sau | Phanh đĩa đơn đường kính 255mm. Phanh Brembo 1-piston caliper trượt. Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua Optimised Cornering ABS. |
Chế độ lái | 6 chế độ lái: Đường khô, Đường mưa, Thể thao, Off-road, Off-road Pro và Tùy biến theo người lái |
Chiều ngang tay lái | 935 mm |
Chiều cao (không bao gồm gương) | 1452 – 1502 mm |
Chiều cao yên | 850 – 870 mm |
Trục dài cơ sở | 1551 mm |
Góc nghiêng phuộc trước | 24.4 º |
Trọng lượng khô | 201 kg |
Dung tích bình xăng | 20 L |