THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 4.51l/100km |
Công suất tối đa/ Tốc độ quay | 66.2/7250 kW/rpm |
Hộp số | 6 cấp |
Loại động cơ | Làm mát bằng dung dịch, 12 van, DOHC, 3 xy-lanh thẳng hàng |
Dung tích | 660 cc |
Đường kính Piston | 74.04 mm |
Hành trình Piston | 51.1 mm |
Tỉ số nén | 11.95:1 |
Công suất cực đại | 81 PS / 80 bhp (59.6 kW) @ 10,250 rpm |
Momen xoắn cực đại | 64 Nm @ 6,250 rpm |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm theo chu kì với bướm ga điện tử |
Hệ thống xả | Hệ thống xả 3 ra 1 với đầu ống xả bằng thép không gỉ, ống xả thấp lệch bên |
Hệ thống chuyển động | Xích tải |
Côn/ Li hợp | Côn ướt, nhiều lá, trợ lực côn & ly hợp chống trượt |
Giao diện và hiển thị | Màn hình TFT đa chức năng thế hệ mới |
Khung xe | Khung thép ống |
Càng sau | Gắp đôi bằng vật liệu thép chế tạo |
Vành trước | Nhôm đúc, kích thước 17 x 3,5 inch |
Vành sau | Nhôm đúc, kích thước 17 x 5,5 inch |
Lốp trước | 120/70 ZR 17 (58W) |
Lốp sau | 180/55 ZR 17 (73W) |
Giảm xóc trước | Phuộc Showa hành trình ngược, hành trình dài 41 mm |
Giảm xóc sau | Phuộc Showa monoshock RSU tùy chỉnh |
Hệ thống phanh trước | Phanh Nissin, caliper trượt 2 piston, đĩa đôi đường kính 310 mm, hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Hệ thống phanh sau | Phanh Nissin, caliper trượt 1 piston, đĩa đơn đường kính 255 mm, hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Chế độ lái | Đường khô & Đường mưa |
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) | 2071x834x1398 mm |
Chiều ngang tay lái | 834 mm |
Chiều cao (không bao gồm gương) | 1398 mm / 1315mm (theo vị trí kính cao/ kính thấp) |
Chiều cao yên | 835 mm |
Trục dài cơ sở | 1418 mm |
Góc nghiêng phuộc trước | 23.1º |
Trọng lượng | 206 kg (ướt) |
Dung tích bình xăng | 17.2 lít |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Hiệu năng cực “bốc” đến từ mẫu xe mạnh mẽ nhất trong phân khúc – Công suất cực đại đạt 81 PS và mô-men xoắn cực đại đạt 64Nm, cùng với tất cả khả năng phân phối tuyến tính, nhạy bén và mượt mà đặc trưng của khối động cơ 3 xy-lanh.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Bề ngang thon gọn, chiều cao yên thấp ở mức 835mm, tư thế ngồi thoải mái, cùng với trọng lượng nhẹ khiến mọi chuyến đi trở nên hứng khởi hơn.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Để đảm bảo tính an toàn và kiểm soát xe, gói công nghệ hiện đại của Tiger Sport 660 bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh thế hệ mới nhất, và hệ thống kiểm soát độ bám đường có thể bật/tắt. Đây là mẫu xe có khả năng vận hành mạnh mẽ, nhưng không kém phần thoải mái cho những chuyến phiêu lưu đường trường.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Màn hình màu TFT hàng đầu phân khúc cung cấp thông tin cần thiết một cách nhanh chóng, đồng thời sẵn sàng cho hệ thống kết nối My Triumph (phụ kiện lắp đặt), cho phép người lái sử dụng tính năng dẫn đường chi tiết, nhận cuộc gọi và điều khiển GoPro.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Chuyển đổi giữa chế độ lái Đường khô và Đường mưa giúp người lái nâng cao khả năng kiểm soát, điều chỉnh phản hồi gà và kiểm soát độ bám đường để phù hợp với từng điều kiện lái xe.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Đèn pha LED đặc trưng với chức năng định vị, cùng với đèn hậu LED được tích hợp trên xe, mang đến khả năng hiển thị tốt hơn và tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Bộ trợ lực ly hợp chống trượt và cần côn được tối ưu nhịp độ giúp mang đến cảm giác điều khiển nhẹ nhàng và thoải mái cho người lái. Cùng với đó là bướm ga ride-by-wire và thiết bị chống trộm.