Màn hình TFT full-colour hiện đại hàng đầu với hình ảnh sắc nét, không có lớp phản chiếu phía dưới giúp người lái dễ nhìn trong mọi điều kiện thời tiết.
Để phục vụ tốt hơn cho hiệu năng tổng thể, tất cả các phiên bản của Tiger 900 đều sử dụng bình xăng 20l, lớn hơn chiếc xe tiền nhiệm giúp kéo dài những chuyến đi.
Cùm phanh Brembo Stylema® cực nhẹ, chắc chắn, được chạm khắc tinh tế và sở hữu thông số kỹ thuật đỉnh cao cùng hiệu suất phanh hàng đầu.
Là bộ phuộc có thông số kĩ thuật cao cấp được sử dụng cho những cung đường bằng. Phuộc trước: phuộc thủy lực hành trình ngược đường kính 45mm, hành trình phuộc 180mm. Phuộc sau: tùy chỉnh bằng tay, hành trình phuộc 170mm.
Hộp số | 6 cấp |
Loại động cơ | 3 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, 12 van, DOHC |
Dung tích | 888 cc |
Đường kính Piston | 78 mm |
Hành trình Piston | 61.9 mm |
Tỉ số nén | 11.27:1 |
Công suất cực đại | 95.2 PS / 93.9 bhp (70 kW) @ 8750 rpm |
Momen xoắn cực đại | 87 Nm @ 7250 rpm |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm |
Hệ thống xả | Hệ thống ống xả thép không gỉ 3 trong 1. Giảm thanh bằng thép không gỉ gắn bên hông. |
Hệ thống chuyển động | Xích tải |
Côn/ Li hợp | – |
Giao diện và hiển thị | Màn hình TFT full-colour 7-inch không có lớp phản chiếu phía dưới. |
Khung xe | Khung thép dạng ống, khung phụ bolt-on (bắt vít) |
Càng sau | Gắp đôi, hợp kim nhôm đúc |
Vành trước | Hợp kim đúc, 19 x 2.5 inch |
Vành sau | Hợp kim đúc, 17 x 4.25 inch |
Lốp trước | 100/90-19 |
Lốp sau | 150/70R17 |
Giảm xóc trước | Phuộc Marzocchi hành trình ngược 45mm, tùy chỉnh bằng tay mức độ giảm xóc. Hành trình phuộc 180mm. |
Giảm xóc sau | Phuộc sau Marzocchi, tùy chỉnh bằng tay mức độ giảm xóc. Hành trình phuộc 170mm (151mm ở bản LRH). |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa đôi, đường kính 320mm. Phanh Brembo Stylema 4-piston nguyên khối. Xy-lanh chính phía trước xuyên tâm. Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua Optimised Cornering ABS. |
Hệ thống phanh sau | Phanh đĩa đơn đường kính 255mm. Phanh Brembo 1-piston caliper trượt. Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua Optimised Cornering ABS. |
Chế độ lái | 4 chế độ lái: Đường khô, Đường mưa, Thể thao & Địa hình |
Chiều ngang tay lái | 930 mm |
Chiều cao (không bao gồm gương) | 1410 – 1460 mm |
Chiều cao yên | 810 – 830 mm |
Trục dài cơ sở | 1556 mm |
Góc nghiêng phuộc trước | 24.6 º |
Trọng lượng khô | 194 kg |
Dung tích bình xăng | 20 L |